Mã SP | |
Nhóm SP | FUSO |
Nhãn hiệu | Thaco tải |
Xuất xứ | |
Tình trạng | Hàng mới |
Giá: Liên hệ
Fuso FA 140L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Fuso FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA 140L giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Fuso FA 140L có tải trọng gần 5,5T
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
☎️ Hotline : 0941112638 / 0936933366
Ðịa chỉ: 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hải An - Hải Phòng
https://ototaithacohaiphong.com/
Thaco Fuso Mitsubishi FA 140L Hải Phòng, thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Fuso FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA 140L giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Fuso FA 140L có tải trọng gần 5,5T.
NGOẠI THẤT XE TẢI FUSO MITSUBISHI FA 140L:
Đèn Halogen thiết thẩm mỹ, độ chiếu sáng cao |
Đèn sương mù, hỗ trợ lái xe quan sát khi xe đi trong điều kiện thời tiết xấu |
Kính chiếu hậu và kính trước tăng khả năng quan sát cho tài xế |
Đèn hậu sang trọng |
Vô lăng, điều chỉnh gật gù giúp tài xế thoải mái khi di chuyển đường dài |
Màn hình hiển thị, được thiết kế hoàn toàn mới, hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin |
Bảng điều khiển, điều chỉnh máy lạnh và quạt gió |
Hộp đựng đồ dùng cá nhân, hồ hơ |
Hệ thống cân bằng |
Hệ thống cầu treo sau |
Cầu sau có kích thước lớn giúp tăng khả năng chị tải
Động cơ |
Hộp Số: |
KÍCH THƯỚC:
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 7.840 x 2.330 x 3.280 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 6.100 x 2.220 x 2.095 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.790 / 1.690 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.250 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 |
TRỌNG LƯỢNG:
Trọng lượng không tải | Kg | 4.755 |
Tải trọng | Kg | 5.450 |
Trọng lượng toàn tải | Kg | 10.400 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
Tên động cơ | 4D37 100 | ||
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3.907 | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 104 x 115 | |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 136 / 2.500 | |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 420/1.500 - (2500) |
TRUYỀN ĐỘNG:
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Hộp số | Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số | I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4 | ||
Tỷ số cầu sau | 5,13 |
ĐẶC TÍNH:
Khả năng leo dốc | % | 23 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 8,35 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 80 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 |