Mã SP | |
Nhóm SP | XE TẢI NẶNG VÀ ĐẦU KÉO AUMEN |
Nhãn hiệu | Thaco tải |
Xuất xứ | |
Tình trạng | Hàng mới |
Giá: Liên hệ
Foton Auman C160 là dòng xe tải nặng, tải trọng 9,1T, cấu hình phù hợp với điều kiện giao thông tại Việt Nam, đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu, thùng xe dài phù hợp chở nhiều mặt hàng. Foton Auman C160 được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái, mạnh mẽ trong nhiều điều kiện địa hình khắc nghiệt, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi với trường, thân xe được sơn nhúng tĩnh điện giúp gia tăng độ bền.
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về vận chuyển hàng hóa. Cũng như yêu cầu mẫu mã, chất lượng sản phẩm. Năm 2018 Thaco đã cho ra mắt dòng sản phẩm C160 đạt tiêu chuẩn Euro4.
Xe tải 9 tấn thaco C160 tại hải phòng được các doanh nghiệp và cá nhân ở hải phòng tin tưởng sử dụng. Bởi công năng phù hợp, chất lượng ổn định, giá thành hợp lý
Xe tải 9 tấn thaco C160 tại hải phòng
Sự khác biệt giữa 2 xe c160 euro2 năm 2018 bên trái màn hình. Và C160 Euro4 2018 bên phải màn hình.
Mẫu mã mới, sang trọng, lịch sự, tính thẩm mĩ cao, đường nét tinh tế.
Xe được thiết kế thùng lửng để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Xe được thiết kế thùng khung mui phủ bạt
ĐỘNG CƠ XE
Xe tải 9 tấn thaco C160 tại hải phòng .
Động cơ xe được nâng cấp đặt tiêu chuẩn khí khải Euro 4. Vận hành êm ái, kim phun điện tử tiết kiệm nhiên liệu.
Khung gầm, cabin chassi được nhập khẩu và được sơn tĩnh điện. Nâng cao độ bền của xe giúp xe có tuổi thọ cao hơn.
Bán xe tải thaco 9 tấn c160 tại hải phòng
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
9.710 x 2.500 x 3.560 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
7.400 x 2.350 x 790/2.150 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1.952/1.840 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
6.100 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
280 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
6.220 |
Tải trọng |
kg |
9.100 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
15.450 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ |
|
Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail |
Dung tích xi lanh |
cc |
3.760 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
102 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
170 / 2600 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
600 / 1300 ~ 1700 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
|
ih1 = 6,719; ih2 = 4.031, ih3 = 2.304; ih4 = 1,443; ih5 = 1.000; ih6 = 0,74; iR = 6.122 |
Tỷ số truyền cuối |
|
5,833 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE |
|
|
Trước/ sau |
|
10,00R20 |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
26,8 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
10,7 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
80 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
260 |